Thiết bị chuyển mạch Switch Huawei S620-24T16X8Y2CZ

Giá: Liên hệ
Gọi để có giá tốt
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Lợi ích mua hàng

✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm

  • CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT & THƯƠNG MẠI VỮNG PHÁT
    Địa chỉ: C9-18 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, TP Hà Nội, Việt Nam
    Hotline: 0939 147 993 - 0911 664 995
    Website: www.vptek.vn

Thiết bị chuyển mạch Core Switch Huawei S620-24T16X8Y2CZ – Layer 3 Managed là một giải pháp mạng lõi cao cấp, được thiết kế dành cho các doanh nghiệp lớn, trung tâm dữ liệu và mạng campus có nhu cầu vận hành băng thông cao, hiệu suất mạnh mẽ và độ ổn định tối ưu. Switch này sở hữu khả năng chuyển mạch lên đến 1168 Gbps cùng tốc độ chuyển tiếp gói tin 867 Mpps, đảm bảo xử lý mượt mà mọi lưu lượng mạng, kể cả các ứng dụng đòi hỏi băng thông lớn hoặc môi trường mạng phức tạp.

Thiết bị cung cấp 24 cổng GE RJ45, 16 cổng 10G SFP+, 8 cổng 25G SFP282 cổng 100G QSFP28, đồng thời hỗ trợ tính năng iStack, cho phép xếp chồng tối đa 9 công tắc cùng loại, giúp quản lý tập trung và mở rộng mạng một cách linh hoạt. S620-24T16X8Y2CZ được trang bị hệ thống nguồn 1+1 hot-swappable, quạt làm mát thông minh và khung kim loại chắc chắn, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định ngay cả trong môi trường nhiệt độ từ –5°C đến +45°C và độ ẩm từ 5% đến 95% RH.

Với khả năng cung cấp hiệu suất vượt trội, quản lý chuyên sâu và độ tin cậy cao, Core Switch Huawei S620-24T16X8Y2CZ là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn xây dựng hạ tầng mạng lõi mạnh mẽ, linh hoạt và an toàn, đồng thời đáp ứng tốt các yêu cầu về mở rộng và quản lý trong tương lai.

Thông số kỹ thuật Thiết bị chuyển mạch Switch Huawei S620-24T16X8Y2CZ

Khả năng chuyển mạch 1168 Gbit/giây
Tốc độ chuyển tiếp gói tin 867 Mpps
GE RJ45 24 (1G/100M/10M)
10G SFP+ 16 (10G/2.5G/1G/100M)
25G SFP28 8 (25G/10G/2.5G/1G)
100G QSFP28 2 (100G/40G)
iStack Tối đa 9 công tắc cùng loại trong một ngăn xếp
Số lượng khe cắm thẻ 1
Số lượng khe cắm nguồn 2
Chứng nhận Chứng nhận EMC Chứng nhận an toàn Chứng nhận sản xuất
Vật liệu khung gầm Kim loại
Tiêu thụ điện năng tĩnh [W] 77
Kích thước có bao bì (C x R x S) [mm(in.)] 145,0 mm x 650,0 mm x 550,0 mm (5,71 in. x 25,59 in. x 21,65 in.)
Loại cài đặt Lắp trên giá, lắp trên bàn
Trọng lượng có bao bì [kg(lb)] 8,76 kg (19,31 pound)
Tiêu thụ điện năng điển hình [W] 30% lưu lượng theo tiêu chuẩn ATIS và mô-đun nguồn kép: – 122 W (với hai mô-đun nguồn AC 180 W) – 118 W (với hai mô-đun nguồn DC 240 W)
Tiêu thụ điện năng tối đa [W] 100% lưu lượng theo tiêu chuẩn ATIS và mô-đun nguồn kép: – 127 W (với hai mô-đun nguồn AC 180 W) – 123 W (với hai mô-đun nguồn DC 240 W)
Số lượng mô-đun quạt 2
Nguồn điện dự phòng 1+1 Mô-đun nguồn AC và DC cắm được có thể được sử dụng cùng nhau trên cùng một thiết bị. Lưu ý: Không thể lắp mô-đun nguồn có quạt và mô-đun nguồn không có quạt trên cùng một thiết bị.
Nhiệt độ hoạt động dài hạn [°C(°F)] –5°C đến +45°C (23°F đến 113°F) ở độ cao từ 0 đến 1800 m (0 đến 5905,44 ft.)
Độ ẩm tương đối hoạt động dài hạn [RH] 5% RH đến 95% RH, không ngưng tụ
Chế độ cung cấp điện Nguồn điện cắm được
Phạm vi điện áp đầu vào [V] – Đầu vào AC: 90 V AC đến 290 V AC; 45 Hz đến 66 Hz – Đầu vào DC điện áp cao: 190 V DC đến 290 V DC – Đầu vào DC: -38,4 V DC đến -72 V DC
Bảo vệ quá áp nguồn điện [kV] – Cấu hình với các mô-đun nguồn AC: ±6 kV ở chế độ vi sai và ±6 kV ở chế độ chung – Cấu hình với các mô-đun nguồn DC: ±2 kV ở chế độ vi sai và ±4 kV ở chế độ chung
Các loại quạt Có thể cắm được
Chế độ tản nhiệt Làm mát bằng không khí để tản nhiệt, điều chỉnh tốc độ quạt thông minh
Hướng luồng không khí Cửa hút gió từ phía trước và bên phải và cửa thoát gió từ phía sau

Sản phẩm đã xem