Bộ phát wifi R320 RUCKUS (901-R320-WW02)

Giá: Liên hệ
Gọi để có giá tốt
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Lợi ích mua hàng

✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm

  • CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT & THƯƠNG MẠI VỮNG PHÁT
    Địa chỉ: C9-18 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
    Hotline: 0939 147 993 - 0911 664 995
    Website: www.vptek.vn

Đặc điểm nổi bật

  • Tốc độ truy cập cao tới 1.17Gbps, dual-band băng tần 5GHz lên đến 867Mbps; 2.4GHz lên đến 300Mbps.
  • Chuyên dụng lắp đặt trong nhà.
  • Cổng kết nối: 01 LAN Gigabit - Cấp nguồn bằng 802.3af PoE hoặc 12V DC.
  • Chuẩn 802.11ac Wave 2.
  • Chế độ hoạt động: Access Point.
  • Anten tích hợp sẵn: 2x2 MU-MIMO.
  • Công nghệ: anten thích ứng BeamFlex, ChannelFly®
  • Số luợng thiết bị kết nối đồng thời: 256.
  • Quản lý bằng server cloud hoặc controller (có license).
  • Tạo được 16 SSID trên một tần số. Hỗ trợ VLAN 802.1Q.
  • Hỗ trợ tính năng tự động chuyển vùng Roaming cực nhanh.
  • Bảo mật: WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3, 802.11i, Dynamic PSK, WIPS/WIDS.

Thông số kỹ thuật Bộ phát wifi R320 RUCKUS (901-R320-WW02)

Mã sản phẩm 901-R320-WW02
Tiêu chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac sóng 2
Giá được hỗ trợ 802.11ac: 6,5 đến 867Mbps (MCS0 đến MCS9, NSS = 1 đến 2 cho VHT20/40/80)
  802.11n: 6,5 Mb/giây đến 300 Mb/giây (MCS0 đến MCS15)
  802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6Mbps
  802.11b: 11, 5,5, 2 và 1 Mb/giây
Kênh được hỗ trợ 2.4GHz: 1-13
  5GHz: 36-64, 100-144, 149-165
CHO DÙ 2×2 SU-MIMO
  2×2 MU-MIMO
Dòng không gian 2 SU-MIMO
  2 MU-MIMO
Chuỗi và luồng vô tuyến 2×2:2
Kênh hóa 20, 40, 80 MHz
Bảo vệ WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, PSK động
  WIPS/WIDS
Các tính năng Wi-Fi khác WMM, Tiết kiệm năng lượng, Định dạng tia Tx, LDPC, STBC, 802.11r/k/v
  Điểm phát sóng
  Điểm truy cập 2.0
  Cổng bị khóa
  WISPr
Loại ăng-ten Anten thích ứng BeamFlex
  Ăng-ten thích ứng cung cấp tới 64 mẫu ăng-ten độc đáo trên mỗi băng tần
Độ lợi anten (tối đa) Lên đến 3dBi
Công suất truyền đỉnh (tổng hợp trên chuỗi MIMO) 2.4GHz: 23dBm
  5GHz: 23dBm
Độ nhạy nhận tối thiểu -101dBm
Dải tần số ISM (2.4-2.484GHz)
  U-NII-1 (5,15-5,25GHz)
  U-NII-2A (5,25-5,35GHz)
  U-NII-2C (5,47-5,725GHz)
  U-NII-3 (5.725-5.85GHz)
P IPv4, IPv6
Vlan 802.1Q (1 cho mỗi BSSID hoặc động cho mỗi lần sử dụng dựa trên RADIUS
  Nhóm Vlan
  Dựa trên cổng
802.1x Người xác thực & Người cung cấp
Đường hầm L2TP, GRE, GRE mềm
Công cụ quản lý chính sách Nhận dạng và kiểm soát ứng dụng
  Danh sách kiểm soát truy cập
  Vân tay thiết bị
  Giới hạn tỷ lệ
GIAO DIỆN VẬT LÝ  
Ethernet 1 cổng 1GbE, RJ-45
TÍNH CHẤT VẬT LÝ  
Kích thước vật lý 13,2(L) x 13,8(W) x 3,1(H)cm
  5,2(L) x 5,4(W) x 1,2(H) trong
Cân nặng 308g (10,9oz)

Sản phẩm đã xem