Bộ phát wifi R750 Wi-Fi 6 RUCKUS (901-R750-WW00)

Giá: Liên hệ
Gọi để có giá tốt
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Lợi ích mua hàng

✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm

  • CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT & THƯƠNG MẠI VỮNG PHÁT
    Địa chỉ: C9-18 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
    Hotline: 0939 147 993 - 0911 664 995
    Website: www.vptek.vn

Đặc điểm nổi bật

  • Tốc độ truy cập cao, dual-band băng tần 5GHz lên đến 2400Mbps, băng tần 2.4GHz tốc độ 1148Mbps.
  • Chuyên dụng lắp đặt trong nhà.
  • Chuẩn wifi 6: 802.11ax.
  • Cổng kết nối: 02 cổng LAN Gigabit 2.5GbE 1GbE. Cổng 2.5Gbps backhaul.
  • Hỗ trợ cấp nguồn PoE 802.3af/ at/ bt.
  • 1 cổng USB 2.0, Type A.
  • Chế độ hoạt động: Access Point.
  • Anten tích hợp sẵn: 4x4 MU-MIMO.
  • Công nghệ: anten thích ứng BeamFlex, ChannelFly®.
  • Số luợng thiết bị kết nối đồng thời: 1024.
  • Hỗ trợ IoT: Có. BLE và Zigbee tích hợp.
  • Hỗ trợ Mesh Wifi với công nghệ SmartMesh.
  • Quản lý bằng server cloud hoặc controller (có license).
  • Tạo được 31 SSID trên một AP. Hỗ trợ VLAN 802.1Q.
  • Hỗ trợ tính năng tự động chuyển vùng SmartRoam cực nhanh.
  • Công cụ định vị Wi-Fi SPoT và phân tích mạng SCI.
  • Bảo mật: WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3, 802.11i, Dynamic PSK, WIPS/WIDS.

Thông số kỹ thuật Bộ phát wifi R750 Wi-Fi 6 RUCKUS (901-R750-WW00)

Mã sản phẩm 901-R750-WW00
Tiêu chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac Sóng 2
Giá được hỗ trợ 802.11ac: 6,5 đến 1.733Mbps (MCS0 đến MCS9, NSS = 1 đến 4 cho VHT20/40/80)
  802.11n: 6,5 Mbps đến 600Mbps (MCS0 đến MCS31)
  802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6Mbps
  802.11b: 11, 5,5, 2 và 1 Mbps
Kênh được hỗ trợ 2.4GHz: 1-13 • 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165
CHO DÙ 4x4 SU-MIMO
  4x4 MU-MIMO
Dòng không gian 4 luồng cho SU-MIMO
  3 luồng cho MU-MIMO
Kênh hóa 20, 40, 80 MHz
Bảo vệ WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, PSK động • WIPS/WIDS
Các tính năng Wi-Fi khác WMM, Tiết kiệm điện, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v • Điểm phát sóng • Điểm phát sóng 2.0 • Cổng bị khóa • WISPr
RF  
Loại ăng-ten Ăng-ten thích ứng BeamFlex+ với tính đa dạng phân cực
  Ăng-ten thích ứng cung cấp hơn 4000 mẫu ăng-ten độc đáo
Độ lợi anten (tối đa) Lên đến 3 dBi
Công suất truyền đỉnh (tổng hợp trên chuỗi MIMO) 2.4GHz: 28dBm
  5GHz: 28dBm
Độ nhạy nhận tối thiểu -104dBm
Dải tần số ISM 2,4-2,484GHz
  U-NII-1 5,15-5,25GHz
  U-NII-2A 5,25-5,35GHz
  U-NII-2C 5,47-5,725GHz
  U-NII-3 5,725-5,85GHz
HIỆU SUẤT VÀ NĂNG LỰC  
Tỷ lệ PHY cao nhất 2.4GHz: 600Mbps
  5GHz: 1733Mbps
Năng lực khách hàng Lên tới 512 khách hàng trên mỗi AP
SSID Lên tới 32 mỗi AP
QUẢN LÝ ĐÀI RUCKUS  
Tối ưu hóa ăng-ten BeamFlex+
  Đa dạng phân cực với kết hợp tỷ lệ tối đa (PD-MRC)
Quản lý kênh Wi-Fi KênhFly
Quản lý mật độ khách hàng Cân bằng băng tần • Cân bằng tải máy khách • Công bằng về thời gian phát sóng • Ưu tiên mạng WLAN dựa trên thời gian phát sóng
Chất lượng dịch vụ SmartCast Lập kế hoạch dựa trên QoS
  Multicast có hướng
  ACL L2/L3/L4
Tính cơ động thông minhRoam
Công cụ chẩn đoán Phân tích quang phổ • SpeedFlex
MẠNG  
Hỗ trợ nền tảng điều khiển SmartZone • Giám đốc vùng • Giải phóng • Độc lập
Lưới thép Công nghệ chia lưới không dây SmartMesh™, Lưới tự phục hồi
IP IPv4, IPv6, ngăn xếp kép
Vlan 802.1Q (1 cho mỗi BSSID hoặc động cho mỗi người dùng dựa trên RADIUS)
  Dựa trên cổng
802.1x Người xác thực & Người cung cấp
Đường hầm L2TP
Công cụ quản lý chính sách Nhận dạng và kiểm soát ứng dụng • Danh sách kiểm soát truy cập • Vân tay thiết bị
GIAO DIỆN VẬT LÝ  
Ethernet Hai cổng Ethernet 1Gbps
  Cấp nguồn qua Ethernet (802.3af/at/bt) với cáp Loại 5/5e/6
  Tập hợp liên kết (LACP)
USB 1 cổng USB 2.0, Loại A
TÍNH CHẤT VẬT LÝ  
Kích thước vật lý 22 cm (L), 22 cm (W), 6 cm (H)
  8,7in (L) x 8,7in (W) x 2,4in (H)
Cân nặng 1,12 kg (2,5 lb)

Sản phẩm đã xem