✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Bộ phát wifi R850 Wi-Fi 6 RUCKUS (901-R850-WW00)
- Model : (901-R850-WW00)
- P/N (901-R850-WW00)
- Xuất xứ : Ruckus - USA
- Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Giới thiệu bộ phát wifi Ruckus R850 WiFi 6
Ruckus R850 được trang bị công nghệ WiFi 6 (802.11 ax) mới nhất cùng công nghệ MU-MIMO 12 luồng dữ liệu (8x8:8 ở 5GHz, 4×4:4 ở 2.4GHz) giúp tăng dung lượng và cải thiện hiệu suất, hỗ trợ tốc độ wifi tối đa lên tới 4800Mbps ở tần số 5GHz và 1148Mbps ở tần số 2.4GHz, đem lại cho người dùng trải nghiệm nhanh, mạnh và mượt nhất. Ruckus R850 tăng hiệu suất bằng cách dùng các cổng MultiGigabit tốc độ lên tới 5Gbps.
Ngoài ra, Ruckus R850 giúp giảm nghẽn thời gian phát sóng, tăng thông lượng mạng trung bình và đồng thời giảm lưu lượng nhiễu từ các thiết bị wifi không được kết nối. Công suất truyền phát tối đa của Ruckus R850 lên tới 20dBm ở 2.4GHz và 22dBm ở 5GHz.
Đặc điểm nổi bật
- Tốc độ truy cập cao, dual-band băng tần 5GHz lên đến 4800Mbps, băng tần 2.4GHz tốc độ 1148Mbps.
- Chuyên dụng lắp đặt trong nhà.
- Chuẩn wifi 6: 802.11ax.
- Cổng kết nối:
- 1 cổng 10/100/1000 Mbps port, RJ-45
- 1 cổng 1/2.5/5 Gbps port, RJ-45
- Hỗ trợ cấp nguồn PoE 802.3bt 60W hoặc DC Power 48V 36W
- 1 cổng USB 2.0, Type A.
- Chế độ hoạt động: Access Point.
- Anten tích hợp sẵn: 8x8 MU-MIMO.
- Công nghệ: anten thích ứng BeamFlex, ChannelFly®.
- Số luợng thiết bị kết nối đồng thời: 1024.
- Hỗ trợ IoT: Có. BLE và Zigbee tích hợp.
- Hỗ trợ Mesh Wifi với công nghệ SmartMesh.
- Công nghệ OFDMA (up to 1024-QAM)
- Quản lý bằng server cloud hoặc controller (có license).
- Hỗ trợ 60 ứng dụng VoIP đồng thời. Tạo được 16 SSID trên một AP. Hỗ trợ VLAN 802.1Q.
- Hỗ trợ tính năng tự động chuyển vùng SmartRoam cực nhanh.
- Công cụ định vị Wi-Fi SPoT và phân tích mạng SCI.
- Bảo mật: WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3, 802.11i, Dynamic PSK, WIPS/WIDS.
Chi tiết tính năng của bộ phát wifi Ruckus R850 Wifi 6
Hiệu suất wifi tuyệt vời
Anten thích ứng BeamFlex của Ruckus cho phép R850 Access Point tự động lựa chọn trong số nhiều kiểu ăng-ten (hơn 4.000 kiểu có thể kết hợp) trong thời gian thực để thiết lập kết nối tốt nhất có thể với mọi thiết bị. Điều này giúp phủ sóng wifi tốt hơn và mang lại trải nghiệm cho người dùng vượt trội ở phạm vi mở rộng.
Công nghệ anten đa hướng truyền thống trong các bộ phát wifi thông thường sẽ bão hòa môi trường bằng cách phát tín hiệu RF theo mọi hướng một cách không cần thiết. Ngược lại, công nghệ anten thích ứng BeamFlex của Ruckus sẽ điều khiển tín hiệu vô tuyến trên mỗi thiết bị trên cơ sở từng gói để tối ưu hóa vùng phủ sóng và dung lượng wifi trong thời gian thực nhằm hỗ trợ môi trường có mật độ thiết bị cao. BeamFlex hoạt động mà không cần phản hồi của thiết bị, do đó có thể mang lại lợi ích ngay cả cho các thiết bị sử dụng theo các tiêu chuẩn cũ.
Thông số kỹ thuật Bộ phát wifi R850 Wi-Fi 6 RUCKUS (901-R850-WW00)
Mã sản phẩm | 901-R850-WW00 |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax |
Giá được hỗ trợ | 802.11ax: 4 đến 4800 Mb/giây |
802.11ac: 6,5 đến 3467 Mb/giây | |
802.11n: 6,5 đến 600 Mb/giây | |
802.11a/g: 6 đến 54 Mb/giây | |
802.11b: 1 đến 11 Mb/giây | |
Kênh được hỗ trợ | 2.4GHz: 1-13 |
5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 | |
CHO DÙ | 8x8 MU-MIMO |
8x8 SU-MIMO | |
Dòng không gian | 8 MU-MIMO |
8 SU-MIMO | |
Chuỗi và luồng vô tuyến | 8x8:8 |
Kênh hóa | 20, 40, 80 MHz |
điều chế | OFDMA (lên tới 1024-QAM) |
Bảo vệ | WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, PSK động |
WIPS/WIDS | |
Các tính năng Wi-Fi khác | WMM, Tiết kiệm năng lượng, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/ vHotspot |
Điểm truy cập 2.0 | |
Cổng bị khóa | |
WISPr | |
Loại ăng-ten | Ăng-ten thích ứng BeamFlex+ với hơn 4000 mẫu ăng-ten độc đáo |
Phân cực ngang và dọc (PD-MRC) | |
Độ lợi anten (tối đa) | Lên đến 2 dBi |
Dải tần số | 2,4 - 2,484 GHz |
5,17 - 5,33 GHZ | |
5,49 - 5,71 GHz | |
5,735 - 5,835GHz | |
HIỆU SUẤT VÀ NĂNG LỰC | |
Tỷ lệ PHY cao nhất | 2.4GHz: 1.148 Gbps (11ax) |
5GHz: 4,8 Gbps (11ax) | |
Năng lực khách hàng | Lên tới 1024 khách hàng trên mỗi AP |
Máy khách VoIP đồng thời | Lên tới 60 mỗi AP |
SSID | Lên đến 16 mỗi đài |
IP | IPv4, IPv6 |
Vlan | 802.1Q |
Dựa trên BSSID (16 BSSID / radio) | |
Dựa trên cổng | |
Năng động, mỗi người dùng dựa trên RADIUS | |
802.1x | Có dây & không dây |
Người xác thực & Người cung cấp | |
ó khả năng IoT | Đúng |
GIAO DIỆN VẬT LÝ | |
Ethernet | 1 cổng 1/2.5/5 Gbps, RJ-45 |
1 cổng 10/100/1000Mbps, RJ-45 | |
USB | 1 cổng USB 2.0, Loại A |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ | |
Kích thước vật lý | 22,19 x 24,96 x 6 cm |
8,74 x 9,83 x 2,36 inch | |
Cân nặng | 1,53 kg |
3,37 pound |