✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Bộ phát wifi RUCKUS R670 Wifi 7
- Model : R670 Wifi 7
- P/N R670 Wifi 7
- Xuất xứ : Ruckus - USA
- Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Đặc điểm nổi bật
- Hỗ trợ chuẩn Wifi 7 mới nhất, mang đến tốc độ wifi cực cao lên đến 9,34 Gbps, đáp ứng nhu cầu sử dụng internet đòi hỏi băng thông cao như xem video 4K/8K, chơi game online hay truyền phát trực tuyến.
- Cung cấp ba băng tần Wifi (2.4GHz, 5GHz và 6GHz) giúp giải quyết tình trạng tắc nghẽn mạng và tăng hiệu suất cho nhiều thiết bị kết nối cùng lúc.
- Cung cấp tốc độ PHY tối đa lên đến 9340 Mb/giây, giúp bạn có thể truyền phát video 4K, chơi game trực tuyến và tải xuống tệp nhanh chóng.
- Hỗ trợ tối đa 768 người dùng đồng thời
- Có bốn anten tích hợp với công suất đầu ra lên đến 4 dBi, Hỗ trợ công nghệ Beamforming và MU-MIMO giúp mang lại phạm vi phủ sóng rộng khắp nhà của bạn.
- Tích hợp sẵn hỗ trợ IoT, giúp bạn có thể dễ dàng kết nối các thiết bị nhà thông minh với mạng wifi của mình.
- Đi kèm với ứng dụng Ruckus Assistant giúp bạn dễ dàng cài đặt và quản lý thiết bị wifi Ruckus của mình.
Thông số kỹ thuật Bộ phát wifi RUCKUS R670 Wifi 7
Specifications | |
WiFi Standards |
· IEEE 802/11a/b/g/n/ac/ax/be, WiFi 7 |
Supported Rates |
· 802.11be: 4 to 5765 Mbps · 802.11ax: 4 to 4804 Mbps · 802.11ac: 6.5 to 866 Mbps · 802.11n: 6.5 to 300 Mbps · 802.11a/g: 6 to 54 Mbps · 802.11b: 1 to 11 Mbps |
Supported Channels |
· 2.4GHz: 1-13 · 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 · 6GHz: 1-233 |
MIMO |
· 2x2 SU-MIMO in tri-band mode. 4x4(5GHz) in dual-band · 2x2 MU-MIMO in tri-band mode. 4x4(5GHz) in dual-band |
Spatial Streams |
· 2 in tri-band mode or 4 in dual-band mode at 5GHz |
Radio Chains and Streams |
· 2x2:2 in all 3 bands. 4x4:4(5GHz) in dual-band mode |
Channelization |
· 20, 40, 80, 160, 320 MHz |
Security |
· WEP, WPA, WPA-PSK, WPA2, WPA2-PSK, WPA3, WPA3-SAE, OWE, PMF (802.11w), Dynamic PSK, DPSK3 · WIPS/WIDS. TPM 2.0, Secure Boot |
Other WiFi Features |
· WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v, MBO · MLO (Multi-link operation ), Preamble Puncturing · Web Authentication and Guest Access · Hotspot, Hotspot 2.0 · Captive Portal · WISPr |
Performance and Capacity |
|
Peak PHY Rates |
· 2.4GHz: 689 Mbps · 5GHz: 5765 Mbps (4x4:4) or 2882 Mbps (2x2:2) · 6GHz: 5765 Mbps |
Client Capacity |
· Up to 768 clients per AP |
SSID |
· Up to 36 per AP |
RF |
|
Antenna Type |
· BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity · Adaptive antenna that provides 4,000+ unique antenna patterns per band |
Antenna Gain (max) |
· Up to 4dBi |
Peak Transmit Power (Tx port/ chain + Combining gain) |
· 2.4GHz: 26dBm · 5GHz: 25dBm(2x2). 28dBm(4x4) · 6GHz: 25dBm |
Frequency Bands |
· ISM (2.4-2.484GHz) · U-NII-1 (5.15-5.25GHz) · U-NII-2A (5.25-5.35GHz) · U-NII-2C (5.47-5.725GHz) · U-NII-3 (5.725-5.85GHz) · U-NII-5 (5.925–6.425GHz) · U-NII-6 (6.425–6.525GHz) · U-NII-7 (6.525–6.875GHz) · U-NII-8 (6.875–7.125GHz) |
Ruckus Radio Management |
|
Antenna Optimization |
· BeamFlex+ · Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD- MRC) |
WiFi Channel Management |
· ChannelFly · Background Scan Based |
Client Density Management |
· Adaptive Band Balancing · Client Load Balancing · Airtime Fairness · Airtime-based WLAN Prioritization |
SmartCast Quality of Service |
· QoS-based scheduling, QoS Mirroring · Directed Multicast · L2/L3/L4 ACLs |
Mobility |
· SmartRoam |
Diagnostic Tools |
· Spectrum Analysis · SpeedFlex |
Networking |
|
Controller Platform Support |
· SmartZone · RUCKUS Unleashed · RUCKUS One |
Mesh |
· SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh in 2.4 GHz, 5GHz, and 6GHz |
IP |
· IPv4, IPv6, dual-stack |
VLAN |
· 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per user based on RADIUS) · VLAN Pooling · Port-based |
802.1x |
· Authenticator & Supplicant |
Tunnel |
· GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools |
· Application Recognition and Control · Access Control Lists · Device Fingerprinting · Rate Limiting · URL Filtering |
IoT Onboard |
· Integrated BLE or Zigbee (one IoT radio) · Matter & Thread capable |
Physical Interfaces |
|
Ethernet |
· One 100M/1/2.5/5GbE (PoE) port and one 10M/ 100M/1GbE port · Power over Ethernet (802.3af/at/bt) with Category 5e (or better) cable · LLDP support |
USB |
· 1 USB 2.0 port, Type A |
DC Power |
· 48V DC Power Jack |
Physical Characteristics |
|
Physical Size |
· 22cm (L), 22cm (W), 4.9cm (H) · 8.66in (L) x 8.66in (W) x 1.93in (H) |
Weight |
· 1.02kg · 2.25lbs |
Mounting |
· Wall, acoustic ceiling, desk · Bracket (902-0120-0000) |
Physical Security |
· Secure bracket (sold separately) (902-0120-0000) |
Operating Temperature |
· 0ºC (32ºF) to 50ºC (122ºF) |
Operating Humidity |
· Up to 95%, non-condensing |
Certifications and Compliance |
|
WiFi Alliance1 |
· WiFi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac, ax, be (WiFi 6, WiFi 7) · Passpoint®, Vantage |
Standards Compliance2 |
· IEC/EN/UL 60950-1 Safety · IEC/EN/UL 62368-1 Safety · EN 60601-1-2 Medical · EN 61000-4-2/3/5 Immunity · EN 50121-1 Railway EMC · EN 50121-4 Railway Immunity · IEC 61373 Railway Shock & Vibration · UL 2043 Plenum · EN 62311 Human Safety/RF Exposure · WEEE & RoHS · ISTA 2A Transportation |