Thiết bị Wifi 7 Huawei AP371 (256 user)

Giá: Liên hệ
Gọi để có giá tốt
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Lợi ích mua hàng

✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm

  • CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT & THƯƠNG MẠI VỮNG PHÁT
    Địa chỉ: C9-18 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, TP Hà Nội, Việt Nam
    Hotline: 0939 147 993 - 0911 664 995
    Website: www.vptek.vn

Huawei AP371 là điểm truy cập Wi-Fi 7 gắn trần/treo tường được thiết kế cho các môi trường trong nhà có mật độ người dùng vừa phải như văn phòng, trung tâm thương mại, lớp học và không gian làm việc chung. Thiết bị hỗ trợ chuẩn Wi-Fi 7 (802.11be) với băng tần kép 2.4 GHz và 5 GHz, mang lại tốc độ truyền dữ liệu lên đến 3,57 Gbps, đảm bảo kết nối mạng mượt mà, ổn định và có độ trễ thấp.

AP371 cho phép tối đa 256 người dùng truy cập đồng thời (khuyến nghị 150), được trang bị ăng-ten thông minh tích hợp cùng công nghệ MIMO 2×2, giúp tăng cường vùng phủ sóng, giảm nhiễu và tối ưu trải nghiệm Wi-Fi trong mọi không gian.

Thiết bị hỗ trợ cổng uplink 2.5GE (RJ45) tự động cảm biến tốc độ 100M/1000M/2500M, cấp nguồn qua PoE 802.3af/at hoặc DC 12V, giúp triển khai linh hoạt và tiết kiệm chi phí. Với thiết kế nhỏ gọn, tính thẩm mỹ cao, khả năng vận hành ổn định và tiêu thụ điện năng thấp, Huawei AP371 là giải pháp Wi-Fi 7 lý tưởng cho các doanh nghiệp và tổ chức cần hiệu suất cao trong không gian hiện đại.

Thông số kỹ thuật Thiết bị Wifi 7 Huawei AP371 (256 user)

Tiêu chuẩn Wi-Fi 2,4 GHz: 802.11b/g/n/ax/be 5 GHz: 802.11a/n/ac/ac Sóng 2/ax/be
Loại cài đặt Tường, Trần (Tường đặc/Tấm thạch cao/Tê lò xo/Thanh ray chữ T cạnh phẳng/Thanh ray kênh/Dầm/Thanh ren)
Khoảng cách tín hiệu tối ưu (m) 18
Số lượng người dùng truy cập tối đa 256
Số lượng người dùng truy cập được đề xuất 150
Tỷ lệ thiết bị 3,57 Gbps
Số lượng cổng vật lý tối đa trên toàn bộ thiết bị 2.5GE (RJ45) x 1, cảm biến tự động 100M/1000M/2500 Mbit/giây
Số radio 2
Băng thông kênh tối đa [MHz] Đài 0 (2,4 GHz): 40 MHz Đài 1 (5 GHz): 160 MHz
Công suất truyền tải tối đa 2,4 GHz: 20 dBm/chuỗi 23 dBm (công suất kết hợp) 5 GHz: 20 dBm/chuỗi 23 dBm (công suất kết hợp)
Luồng không gian MIMO Đài 0 (2,4 GHz): 2×2 Đài 1 (5 GHz): 2×2
Tiêu thụ điện năng tối đa [W] 13.3 (không bao gồm USB)
Phạm vi điện áp đầu vào [V] DC: 12 V ± 10% PoE: 802.3at/af
Kích thước không có bao bì (C x R x S) [mm(in.)] Đường kính x chiều sâu: 180 mm x 35 mm (7,09 in. x 1,38 in.)
Kích thước có bao bì (C x R x S) [mm(in.)] 61 mm x 231 mm x 203 mm (2,40 in. x 9,09 in. x 7,99 in.)
Trọng lượng không có bao bì [kg(lb)] 0,47 kg (1,04 pound)
Trọng lượng có bao bì [kg(lb)] 0,69 kg (1,52 pound)
Nhiệt độ hoạt động dài hạn [°C(°F)] –10°C đến +50°C (14°F đến 122°F) (Từ 1800 m đến 5000 m [5905,51 ft. đến 16404,20 ft.], nhiệt độ tối đa của thiết bị giảm 1°C [1,8°F] cho mỗi 300 m [984,25 ft.] tăng độ cao.)
Độ ẩm tương đối hoạt động dài hạn [RH] 5% RH đến 95% RH (không ngưng tụ)
Giao diện vô tuyến Ăng-ten thông minh tích hợp
Độ lợi của ăng ten 2,4 GHz: 4 dBi/chuỗi (độ lợi cực đại) 1 dBi (độ lợi kết hợp) 5 GHz: 5 dBi/chuỗi (độ lợi cực đại) 3 dBi (độ lợi kết hợp)
Dải tần số hoạt động 2,4GHz, 5GHz

Sản phẩm đã xem